TỶ GIÁ USD NGÀY 11-11 VÀ CÁC ĐỒNG TIỀN KHÁC

TỶ GIÁ USD NGÀY 11-11: ĐÔ LA MỸ GIẢM NHẸ

Phucanplastic.com

Đồng USD

Tỷ giá USD ngày 11-11, đồng USD ghi nhận giảm 2.00 điểm xuống mức 24,870.00 VNĐ/USD. Sau khi dữ liệu mới công bố vào ngày 10-11 chỉ ra rằng, giá tiêu dùng của Mỹ CPI tăng ít hơn dự kiến trong tháng 10, dấu hiệu cho thấy lạm phát cơ bản đang hạ nhiệt, điều này có nghĩa là đã đến lúc Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) giảm tốc độ tăng lãi suất. Cụ thể, lạm phát trong tháng 10 ở Mỹ đã giảm xuống 7.7% từ 8.2% trong tháng 9, lần đầu tiên trong tám tháng. Bên cạnh đó, Bộ Lao động Mỹ thông báo tốc độ tăng giá các mặt hàng cũng đã chậm lại và chỉ tăng 0.4%.

Tỷ giá USD ngày 11-11
Tỷ giá USD ngày 11-11

Đồng CNY

Đồng Nhân dân tệ hôm nay tăng 30.44 điểm lên mức 3,531.80 VNĐ/NDT. Tổng cục Thống kê Trung Quốc cho biết, chỉ số giá tiêu dùng CPI toàn phần của nước này chỉ tăng 2.1% so với cùng kỳ năm trước trong tháng 10, thấp hơn mức 2.8% của tháng trước đó và đồng thời thấp hơn mức 2.4% theo dự báo. Tiếp theo, chỉ số giá sản xuất PPI của Trung Quốc giảm 1.3% so với cùng kỳ năm trước trong tháng 10 sau khi tăng 0,9% ở tháng trước đó, gần khớp với mức giảm 1,6% theo dự báo. Điều này cho thấy lạm phát của nền kinh tế này đang dịu đi, kỳ vọng về một nền kinh tế ổn định trong thời gian tới.

Đồng EUR

Đồng EUR hôm nay tăng vọt 273.93 điểm lên mức 26,013.65 VNĐ/EUR, đồng GBP cũng leo dốc 324.94 điểm lên mức 29,450.19 VNĐ/GBP. Thông tin Ngân hàng Trung ương Châu Âu (ECB) và Ngân hàng trung ương Anh sẽ tiếp tục tăng lãi suất để kiềm chế lạm phát ở khu vực này vẫn làm gia tăng sức mạnh cho đồng Euro và bảng Anh. Thêm vào đó, đồng USD suy yếu cũng thúc đẩy đà tăng của hai đồng tiền ngoại tệ này. Hiện tại 1 Euro đời được 1.02 USD, còn bảng Anh đối được 117 USD.

Ngày 10-11, Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố tỷ giá trung tâm ở 23,636 VND/USD, giảm 2 đồng so với mực mềm yết hôm qua.

Tỷ giá USD ngày 11-11 và các đồng tiền khác.

Loại tiền tệ 11/11 10/11 +/- %
USD 24,870.00 24,872.00 -2.00 ▼0.0%
CNY 3,531.80 3,501.36 +30.44 ▲0.9%
EUR 26,013.65 25,739.72 +273.93 ▲1.1%
JPY 180.34 175.90 +4.44 ▲2.5%
GBP 29,450.19 29,125.25 +324.94 ▲1.1%

(Nguồn: Ngân Hàng Ngoại Thương Việt Nam)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *